Từ điển Thiều Chửu
顚 - điên
① Ðỉnh đầu. ||② Gốc. Như điên mạt 顛末 gốc ngọn, nói về sự trước và sau. ||③ Ngã nghiêng. ||④ Cùng nghĩa với chữ điên 癲.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
顚 - điên
Như chữ Điên 顛.